Dịch Thuật ERA – Công ty dịch thuật tài liệu tài chính ngân hàng chất lượng cao TPHCM. Với 10 năm kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành kết hợp cùng hệ thống từ vựng chuyên ngành tài chính đa dạng và quy trình dịch thuật chặt chẽ, dịch thuật ERA cam kết sẽ mang đến cho bạn những bản dịch chất lượng đến 99,9% với thời gian dịch nhanh chóng theo yêu cầu và giá cả cạnh tranh.
Dịch tài liệu tài chính ngân hàng
Dịch thuật ERA cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành tài chính ngân hàng với hơn 30 ngôn ngữ từ tiếng Việt sang tiếng khác hoặc ngược lại
TIẾNG ANH – TIẾNG PHÁP – TIẾNG NGA – TIẾNG ĐỨC – TIẾNG NHẬT – TIẾNG HÀN – TIẾNG TRUNG – TIẾNG LÀO – TIẾNG THÁI – TIẾNG CAMPUCHIA – TIẾNG TÂY BAN NHA – TIẾNG BỒ ĐÀO NHA – TIẾNG Ý
Dịch thuật tài liệu tài chính ngân hàng đòi hỏi phải cẩn thận từng chi tiết và sử dụng đúng các thuật ngữ chuyên môn, điều này yêu cầu dịch giả không chỉ giỏi về ngôn ngữ mà phải có kiến thức chuyên môn ngành tài chính ngân hàng.
Tại ERA, chúng tôi là tập hợp một đội ngũ dịch giả có kinh nghiệm 10 năm trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, thường xuyên dịch thuật chuyên ngành này, do đó việc sử dụng thuật ngữ chuyên môn luôn đảm bảo độ chuẩn xác cao, cam kết sẽ mang đến cho quý khách những bản dịch chất lượng với thời gian vô cùng nhanh chóng.
Thẩm định Tài chính – ngân hàng
TT | Tên viết tắt | Tên tiếng Anh |
1 | Ngân hàng Á Châu (ACB) | Asia Commercial Joint Stock Bank |
2 | Ngân hàng An Bình (ABBANK) | An Binh Commercial Joint Stock Bank |
3 | Ngân hàng ANZ Việt Nam (ANZVL) | ANZ Bank Vietnam Limited |
4 | Ngân hàng Bắc Á (Bac A Bank) | BAC A Commercial Joint Stock Bank |
5 | Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank) | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank |
6 | Ngân hàng Bảo Việt (BAOVIET Bank) | Bao Viet Joint Stock commercial Bank |
7 | Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) | LienViet Commercial Joint Stock Bank |
8 | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam (VBSP) | Vietnam Bank for Social Policies |
9 | Ngân hàng CIMB Việt Nam (CIMB) | CIMB Bank Vietnam Limited |
10 | Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank) | Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade |
11 | Ngân hàng Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) | Public Vietnam Bank |
12 | Ngân hàng Đại Dương (OceanBank) | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank |
13 | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu (GPBank) | Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank |
14 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam |
15 | Ngân hàng Đông Á (DongA Bank) | DONG A Commercial Joint Stock Bank |
16 | Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank |
17 | Ngân hàng Hàng Hải (MSB) | The Maritime Commercial Joint Stock Bank |
18 | Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBVN) | Hong Leong Bank Vietnam Limited |
19 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-opBank) | Co-operative bank of VietNam |
20 | Ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) | HSBC Bank Vietnam Limited |
21 | Ngân hàng Indovina (IVB) | Indovina Bank Ltd. |
22 | Ngân hàng Kiên Long (Kienlongbank) | Kien Long Commercial Joint Stock Bank |
23 | Ngân hàng Kỹ Thương (Techcombank) | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank |
24 | Ngân hàng Nam Á (Nam A Bank) | Nam A Commercial Joint Stock Bank |
25 | Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam |
26 | Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt Nam (Agribank) | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
27 | Ngân hàng Phát triển TPHồ Chí Minh (HDBank) | Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank |
28 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB) | Vietnam Development Bank |
29 | Ngân hàng Phương Đông (OCB) | Orient Commercial Joint Stock Bank |
30 | Ngân hàng Public Bank Việt Nam (PBVN) | Public Bank Vietnam Limited |
31 | Ngân hàng Quân Đội (MB) | Military Commercial Joint Stock Bank |
32 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | National Citizen bank |
33 | Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank |
34 | Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB) | Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank |
35 | Ngân hàng Sài Gòn (SCB) | Sai Gon Commercial Joint Stock Bank |
36 | Ngân hàng Sài Gòn Công Thương (SAIGONBANK) | Saigon Bank for Industry & Trade |
37 | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
38 | Ngân hàng Shinhan Việt Nam (SHBVN) | Shinhan Bank Vietnam Limited |
39 | Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam (SCBVL) | Standard Chartered Bank Vietnam Limited |
40 | Ngân hàng Tiên Phong (TPBank) | TienPhong Commercial Joint Stock Bank |
41 | Ngân hàng UOB Việt Nam (UOB) | UOB Vietnam Limited |
42 | Ngân hàng Việt – Nga (VRB) | Vietnam Russia Joint Venture Bank |
43 | Ngân hàng Việt Á (VietABank) | Viet A Commercial Joint Stock Bank |
44 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) | Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise |
45 | Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) | Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
46 | Ngân hàng Woori Việt Nam (Woori) | Woori Bank Vietnam Limited |
47 | Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank |
48 | Ngân hàng Xây dựng (CB) | Construction Commercial One Member Limited Liability Bank |
49 | Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu (Eximbank) | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock |
Xem thêm
<< Dịch thuật báo cáo thuế – báo cáo quyết toán
<< Dịch tiếng Nhật chuyên ngành hàng hải